
Trang chủ › Báo giá
Báo giá
Kính gửi : Quý khách hàng
Công ty Nội thất VHome xin giới thiệu quý khách hàng báo giá thi công các hạng mục nội thất gia đình. Bảng báo giá dựa trên các thông số cơ bản về sản phẩm, khi quy cách thay đổi thì giá sản phẩm cũng thay đổi .
Bảng Báo Giá Gồm
STT |
Hạng Mục Chính |
1 |
Báo Giá Thiết Kế Nội Thất |
2 |
Báo Giá Thi Công Tủ Bếp |
3 |
Báo Giá Thi Công Tủ Quần Áo |
4 |
Báo Giá Thi Công Kệ TiVi |
5 |
Báo Giá Thi Công Ốp Gỗ |
6 |
Báo Giá Phụ Kiện |
BÁO GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT
STT |
Loại Công Trình |
Thời Gian Ngày/M2 |
ĐVT |
Đơn Giá/M2 |
Bộ Hồ Sơ Thiết Kế Gồm |
1 |
Thiết kế Chung Cư |
9 Ngày/50M2 |
M2 |
120.000 |
1. Hồ sơ phương án bố trí mặt bằng
2. Hồ sơ thiết kế hệ thống, phương án điện nước (nếu có)
3. Hồ sơ phương án bố trí điều hòa (nếu có)
4. Phương án vật liệu
5. Hồ sơ thiết kế 3D
7. Hồ sơ bóc tách kỹ thuật chi tiết trần và hệ thống điện trần (nếu có)
8. Hồ sơ dự toán thi công toàn bộ công trình |
2 |
Thiết kế Nhà Phố |
10 Ngày/50M2 |
M2 |
150.000 |
|
3 |
Thiết kế Nhà Liền Kề |
12 Ngày/50M2 |
M2 |
150.000 |
|
4 |
Thiết kế Biệt Thự |
13 Ngày/50M2 |
M2 |
180.000 |
|
5 |
Thiết kế Văn Phòng Công Ty |
13 Ngày/50M2 |
M2 |
150.000 |
|
6 |
Thiết kế Quán Karaoke |
14 Ngày/50M2 |
M2 |
200.000 |
|
7 |
Thiết kế Nhà hàng, Khách sạn |
14 Ngày/50M2 |
M2 |
200.000 |
|
8 |
Thiết kế Showroom |
14 Ngày/50M2 |
M2 |
200.000 |
|
9 |
Thiết kế theo phong cách cổ điển |
Giá thiết kế theo phong cách cổ điển( giá thiết kế tăng 30% giá trên,thời gian tăng thêm 30% thời gian thiết kế trên so với phong cách hiện đại |
BÁO GIÁ TỦ BẾP
( Chưa bao gồm thiết bị và phụ kiện )
1 |
Tủ dưới |
Kích thước : Cao 820mm, sâu 570mm |
|||||||
Tủ trên |
Kích thước : Cao không quá 800mm, sâu 350mm |
||||||||
Cách tính giá : MĐ = ( MĐ tủ trên + MĐ tủ dưới)/2 |
|||||||||
Báo giá chưa bao gồm phụ kiện và thiết bị |
|||||||||
Chú ý: Khi tính giá tủ bếp
*Khi MĐ tủ bếp dưới 3M, tùy theo đơn hàng ( địa chỉ khách hàng, giá trị đơn hàng, độ phức tạp khi lắp đặt tủ bếp…) để có phương án giữ nguyên giá hay tăng lên 5%/ tổng đơn hàng |
|||||||||
1.1 |
Tủ Bếp Gỗ Tự Nhiên |
Báo Giá/1MĐ |
|||||||
Sồi Nga |
Sồi Mỹ |
Xoan Đào |
Dổi |
Hương |
|||||
1.1.1 |
Tủ Bếp Loại 1
( Cánh dạng khung tranh ) |
4.400.000 |
4.900.000 |
5.700.000 |
6.900.000 |
15.900.000 |
|||
Quy cách sản phẩm |
* Chất lượng gỗ: Gỗ được tẩm sấy tốt nhất, chống cong vênh mối mọt
* Quy cách mặt ngoài (mặt cánh): Gỗ được lựa chọn kĩ, vân đẹp bản gỗ dày 18mm
– Khi cánh kính kết hợp khung gỗ, khung gỗ được soi hèm và nẹp gỗ phía ngoài kính, kính 5mm
* Quy cách khung gỗ tự nhiên nguyên bản 18mm
* Quy cách đợt gỗ tự nhiên nguyên bản,đợt di động gỗ tự nhiên đóng khung chống cong vênh độ dày 18mm
* Quy cách hậu: Gỗ veener cùng loại 9mm phía trong tủ, mặt ngoài bọc alum sát
tường chống ẩm tuyệt đối (Hậu chỉ bọc alum được giảm giá 260.000đ/MĐ)
* Quy cách khoang chậu rửa: Bọc alum 4 mặt (2 hồi và hậu,đáy) |
||||||||
* Tất cả các hồi dưới đều có khung gỗ chống cong vênh phía mặt đá
* Có các thanh gỗ đỡ mặt đá khoảng cách 2 hồi tủ dưới có 1 thanh gỗ đỡ mặt đá |
||||||||
1.1.2 |
Tủ Bếp Loại 2
( Phong cách cánh phẳng hiện đại ) |
Sồi Nga |
Sồi Mỹ |
Xoan Đào |
Dổi |
Hương |
||
3.900.000 |
4.200.000 |
5.100.000 |
5.900.000 |
11.900.000 |
||||
Quy cách sản phẩm |
* Chất lượng gỗ: Gỗ được tẩm sấy tốt nhất, chống cong vênh mối mọt
* Quy cách mặt ngoài (mặt cánh): Gỗ ghép thanh phủ veener cùng loại,dạng cánh phẳng đẹp theo phong cách hiện đại sang trọng
–Khi cánh gỗ kết hợp với kính, gỗ được soi hèm, nẹp gỗ phía ngoài kính, kính 5mm
* Quy cách khung gỗ tự nhiên nguyên bản
* Quy cách hồi,đợt gỗ tự nhiên nguyên bản,hồi di động được đóng khung chống cong vênh
* Tất cả các hồi đều có khung gỗ chống cong vênh tuyệt đối
* Quy cách hậu: Gỗ veener 9mm bọc phía trong, ngoài bọc alum chắc chắn chống ẩm tuyệt đối (Hậu chỉ bọc alum được giảm giá 260.000đ/MĐ)
* Quy cách khoang chậu rửa: Bọc alum 4 mặt (2 hồi và hậu,đáy)
* Có gỗ đỡ mặt đá khoảng cách giữa 2 hồi có một thanh gỗ đỡ mặt đá tủ dưới |
|||||||
1.2 |
Tủ Bếp Gỗ Công Nghiệp |
Báo Giá/1MĐ |
|||
Acrylic không đường line
(mặt cánh) |
Acrylic nẹp nhôm hay nẹp nhựa(3D)
(mặt cánh) |
Laminate
(mặt cánh) |
Laminate
(toàn bộ) |
||
1.2.1 |
Tủ Bếp Loại 1
( Phong cách hiện đại cánh phẳng) |
8.100.000 |
5.900.000 |
5.900.000 |
8.100.000 |
Quy cách sản phẩm |
* Toàn bộ thùng khung bằng gỗ MDF chống ẩm V313 độ dày 20mm, hoặc khung thùng bằng vật liệu gỗ Sồi Nga tự nhiên cho các dòng sản phẩm chỉ làm bằng chất liệu Acrylic không đường line, Acrylic nẹp nhôm hay nẹp nhựa, Laminate mặt cánh
* Cánh Acrylic không đường line chỉ có mặt cánh ( chú ý thời gian lâu, loại hàng nhập khẩu), toàn bộ mặt cánh Acrylic một mặt và cạnh, mặt bên trong dán Laminate trắng
* Acrylic nẹp nhôm hay nẹp nhựa 3D chỉ làm mặt cánh: Mặt cánh Acrylic một mặt, cạnh nẹp nhôm hay nẹp nhựa(3D), mặt trtong dán Laminate trắng
* Laminate chỉ làm mặt cánh: Cánh dán Laminate các màu một mặt, mặt trong Laminate trắng, nẹp nhựa cạnh cùng nhau
* Hậu bọc MFC chống ẩm 9mm hoặc veener cùng màu và mặt sau bọc alum chống ẩm tuyệt đối sát tường (Hậu chỉ bọc alum chống ẩm giảm 260.000đ/ MĐ)
* Laminate toàn bộ thùng, cánh, hồi, đợt làm bằng chất liệu Laminate cùng màu
* Quy cách khoang chậu rửa: Bọc alum 4 mặt (2 hồi và hậu,đáy) |
1.2.2 |
Tủ Bếp Loại 2
( Phong cách hiện đại cánh phẳng) |
MFC
cốt chống ẩm |
MDF V313
Cốt chống ẩm |
Veener phủ cốt Gỗ ghép thanh |
Veener phủ cốt MDF chống ẩm |
4.100.000 |
4.900.000 |
4.400.000 |
4.700.000 |
||
Quy cách sản phẩm |
*MDF sơn bệt các màu
-Toàn bộ khung thùng và cánh ván MDF chống ẩm tuyệt đối độ dày 18mm, sơn các màu khách yêu cầu
* MDF V313 chống ẩm tuyệt đối
-Toàn bộ khung thùng, hồi, cánh sản xuất bằng gỗ MDF ván V313 chống ẩm tuyệt đối, các màu
*Veener phủ cốt ghép thanh
-Toàn bộ cánh, thùng, hồi, đợt bằng gỗ Veener các loại phủ trên ván gỗ ghép thanh
-Phần khung bằng gỗ tự nhiên cùng loại
*Veener phủ cốt MDF chống ẩm
-Toàn bộ khung thùng, hồi bằng gỗ Veener phủ trên ván MDF lõi xanh chống ẩm tuyệt đối
* Quy cách hậu bọc alum chống
* Giữa 2 hồi có thanh gỗ đỡ mặt đá |
BÁO GIÁ TỦ QUẦN ÁO
(Giá chưa bao gồm thiết bị và phụ kiện )
2 |
*Chiếu sâu tối đa: 600mm, Tủ áo một mặt đẹp, hậu sát tường và tủ áo âm tường |
|||||||
*Cánh tính giá theo M2 mặt cánh: M2 là diện tích mặt cánh tủ áo |
||||||||
*Nếu M2 tủ áo dưới 2,7M2 tính giá tủ sẽ được căn cứ vào địa chỉ và độ phức tạp và bản vẽ chi tiết để tính giá tăng lên 5% hay giữ nguyên giá sản phẩm |
||||||||
*Ngăn kéo âm phía trong cánh tủ cộng thêm 400.000đ/Ngăn kéo âm cùng chất liệu (đáy,hậu,hồi,mặt ngăn kéo) |
||||||||
2.1 |
Tủ Áo Gỗ Tự Nhiên
(Cánh tủ dạng khung tranh) |
Báo Giá/1M2 |
||||||
Sồi Nga |
Sồi Mỹ |
Xoan Đào |
Dổi |
Hương |
||||
3.7000.000 |
3.900.000 |
4.400.000 |
4.800.000 |
8.900.000 |
||||
Quy cách sản phẩm |
* Chất lượng gỗ: Gỗ được tẩm sấy tốt nhất, chống cong vênh mối mọt
* Quy cách mặt ngoài (mặt cánh): Gỗ được chọn lựa kĩ, đẹp, kích thước tối đa 500mm cao không quá 2000mm, có đường soi nhỏ giữa khung và pano bên trong để đảm bảo chất lượng sản phẩm
* Khung, thùng chất liệu gỗ tự nhiên
* Đợt cách hậu: Gỗ veener 9mm cùng loại sản phẩm (Nếu khách hang muốn bọc alum bên ngoài cộng thêm 260.000đ/M2)
* Chú ý: Do gỗ tự nhiên độ cong vênh lớn nên để cánh tủ đảm bảo tốt nhất có chiều rộng dưới 500mm, cao không quá 1800mm, hạn chế làm tủ cánh lùa |
|||||||
Tủ Áo Gỗ Công |
Báo Giá/1M2 |
2.2 |
Nghiệp
(Cánh tủ phẳng hiện đại) |
Acrylic không đường line |
Acrylic nẹp nhôm hay nẹp nhựa (3D) |
Laminate mặt cánh |
Laminate toàn bộ |
||||
2.2.1 |
Tủ áo loại 1 |
5.200.000 |
4.700.000 |
4.100.000 |
5.900.000 |
||||
Quy cách sản phẩm |
* Quy cách chung cho tất cả các dòng sản phẩm bằng vật liệu trên (ngoài vật liệu toàn bộ Laminate)
– Thùng, đợt, hồi gỗ MDF thường MDF sơn bệt (cốt chống ẩm tuyệt đối V313 tăng lêm 25%) độ dày 18mm
-Hậu gỗ Veener hoặc alum
* Acrylic không đường line ( thời gian gia công lâu do ván nhập khẩu), cánh Acrylic một mặt, mặt trong Laminate màu trắng, cốt MDF chống ẩm
* Acylic nẹp nhôm hay nẹp nhựa 3D: Chất liệu cánh Acrylic một mặt, mặt trong Laminate màu trắng, cạnh nẹp nhôm hay nẹp nhựa 3D, cốt MDF chống ẩm
* Laminate: Cánh Laminate một màu mặt ngoài, trong Laminate màu trắng, cốt MDF hay cốt ván dăm thường (cốt chống ẩm V313 tăng lên 7% giá trị)
* Toàn bộ Laminate: Toàn bộ cánh, hồi, đợt bằng Laminate 2 mặt toàn bộ ván MDF hay ván dăm thường ( cốt chống ẩm V313 tăng 25% giá trị), hậu bằng Veener hoặc Alum |
||||||||
2.2.2 |
Tủ áo loại 2
( Cánh phẳng hiện đại ) |
MDF sơn bệt |
MDF |
Veerner phủ cốt Gỗ ghép thanh |
Veerner phủ ván ép |
Veerner phủ MDF |
|||
2.700.000 |
2.800.000 |
3.100.000 |
2.900.000 |
2.900.000 |
|||||
*MDF sơn bệt:
-Cánh, hồi, đợt chất liệu MDF thường sơn công nghiệp |
|||||||||
-Hậu Veerner hoặc Alum
*MFC :
-Cánh, thùng, hồi chất liệu MFC thường (MFC chống ẩm tuyệt đối V313 tăng 25%) độ dày 18mm
Quy cách sản phẩm
-Hậu Veener hoặc Alum
*Veerner phủ cốt Gỗ ghép thanh :
-Cánh, thùng, hồi chất liệu gỗ Veerner ( Sồi Nga,Xoan đào…) các loại phủ trên cốt gỗ ghép thanh độ dày18mm
-Hậu gỗ Veener phủ trên ván ép 9mm
*Veerner phủ trên ván ép:
-Cánh, thùng, hồi chất liệu Veener ( Sồi Nga,Xoan đào…) các loại phủ trên cốt ván ép độ dày 18mm
-Hậu gỗ ép phủ Veerner 9mm
* MDF phủ Veerner:
-Cánh, thùng, hồi chất liệu Veener ( Sồi Nga,Xoan đào…) các loại phủ trên cốt MDF độ dày 18mm
KỆ TIVI
( Giá chưa bao gồm thiết bị và phụ kiện )
3 |
* Kích thước kệ tivi: Cao từ 400-500mm, Sâu 350-400mm |
|||||||||||
* Kích thước dưới 400 được giảm giá 20% giá kệ tivi theo đơn giá dưới |
||||||||||||
*Kệ tivi tính theo MĐ |
||||||||||||
*Bảng báo giá dưới tính với mẫu kệ có một mặt đẹp (mặt cánh) và hậu sát tường |
||||||||||||
*Giá kệ tivi dưới chưa bao gồm thiết bị và phụ kiện |
||||||||||||
* Giá kệ tivi dưới tính với kích thước chiều dài kệ tivi trên 3MĐ, dưới 3MĐ tăng thêm 5% hoẵ giữ nguyên tùy thuộc đơn hàng ( địa chỉ, độ khó khi thi công..) |
||||||||||||
*Báo giá cụ thể sẽ được thay đổi khi quy cách kệ tivi thay đôit, khi đó báo giá theo kệ tivi |
||||||||||||
3.1 |
Kệ Tivi Gỗ
Tự Nhiên |
Báo Giá/1MĐ |
||||||||||
Sồi Nga |
Sồi Mỹ |
Xoan Đào |
Dổi |
Hương |
||||||||
2.700.000 |
2.900.000 |
3.400.000 |
5.90.000 |
8.90.000 |
||||||||
Quy cách
sản phẩm |
* Gỗ được tẩm sấy chống cong vênh mối mọt, độ dày khung 25mm, đợt, thùng, hồi 18mm
* Hậu gỗ Veener 9mm cùng loại vật liệu |
|||||||||||
3.2 |
Kệ Tivi Gỗ
Công Nghiệp |
Báo Giá/1MĐ |
||||||||||
Gỗ Veener phủ ván ép |
MDF |
MFC |
Laminate |
|||||||||
2.250.000 |
2.000.000 |
2.400.000 |
2.400.000 |
|||||||||
Quy cách sản phẩm
* Gỗ Veener phủ trên ván ép : được tẩm sấy, chất lượng, hậu gỗ Veener phủ vản ép 9mm
* Gỗ MDF: Chất liệu MDF thường sơn bệt, hậu cùng chất liệu độ dày 9mm
* Gỗ MFC: Chất liệu MFC phủ trên ván dăm, hậu cùng vật liệu độ dày 9mm
*Kệ tivi với chất liệu Laminate: Toàn bộ khung thùng bằng MDF chỉ mặt cánh và các hồi nhìn thây làm bằng Laminate, hậu cùng vật liệu 9mm
ỐP GỖ
4 |
*Quy cách gỗ công nghiệp được tẩm sấy chóng cong vênh mối mọt |
|||||||
*Đối với diện tích dưới 8M2 (Căn cứ vào bản vẽ thực tế, địa chỉ, độ phức tạp khi thi công…) để đưa ra mức giá cụ thể tăng 25% hay giữ nguyên giá sản phẩm |
||||||||
4.1 |
Ốp Gỗ
Công Nghiệp |
Báo Giá/1M2 |
||||||
Veener |
MFC |
Laminate |
||||||
1.100.000 |
800.000 |
1.400.000 |
||||||
Quy cách sản phẩm |
*Xương gỗ công nghiệp cùng loại độ dày 25mm
*Gỗ ốp được xử lý tốt, chốn cong vênh mối mọt |
SÀN GỖ
I. Sàn gỗ NEWSKY
STT |
Mã sàn |
Quy cách (mm) |
Giá (đ/m) |
||
1 |
E401, E402, E407, E622, E606, E603, E803, E602 |
808x112x12 |
270.000 |
||
3 |
FC002, FC004, FC006, FC010, FC407, FC420, FC622, FC802, FC804 (hàng bóng) |
810x112x12 |
255.000 |
||
4 |
FC002-6, FC004-6, FC420-6
(hàng sần) |
810x112x12 |
265.000 |
||
3 |
S303, S305, S306, S307, S309, S311, S313, S315, S317, S319, S321, S403 ,S401 ,S402 ,S407 S804, S603 S803 (CỐT XANH) BẢO HÀNH CẢ NGẬP NƯỚC |
1218x144x1 2 |
380.000 |
||
4 |
K303, K305, K306, K307, K309, K311, K313, K315, K317, K319, K321, K403 |
1218x144x1 2 |
310,000 |
||
5 |
D515, D516, D518, D407 |
1215x196x7 |
185.000 |
CHÚ Ý : gía trên đã bao gồm thi công hoàn thiện chưa bao gồm phào , nẹp chân tường , xốp lót
II. Ke, nẹp
1. Nẹp nhựa: 30.000/md
2. Nẹp gỗ LAMINATE: 60.000/md
3. Nẹp mũi bậc LAMINATE: 90.000/md
III. Phào
1. Phào Laminate: 30.000đ/md
2. Phào Simili: 28.000đ/md
IV. Tấm mặt bậc cầu thang: 950.000đ/tấm
– Kích thước 1220 x 2440 x 15(mm)
– Chất liệu MDF, mật độ 750kg/m3
– Độ chống xước AC4
– Gồm có 4 màu : E402, E407, M604, N266
Nẹp mũi bậc gỗ : 50.000đ/md
– Có 2 loại: ốp cả cổ bậc hoặc chỉ ốp mặt
–
V. Xốp
– Xốp 2ly tráng ly lông : 5.000đ/m2
– Xốp 2ly tráng bạc : 13.000đ/m2
Giá trên chưa bao gồm 10%VAT
Thanh toán: trong vòng 10 ngày tính từ ngày giao hàng
Vận chuyển:
– Miễn phí vận chuyển đến chân công trình nếu khách lấy một lần 30m2, vận chuyển trong phạm vi nội thành Hà nội, bán kính không quá 15km tính từ kho công ty cạnh trường Big C Thăng Long( Trần Duy Hưng).( Với những đơn hàng vào ngõ nhỏ chúng tôi chỉ giao hàng đến nơi ô tô có thể vào)
– Lấy hàng dưới 30m2 khách trả tiền vận chuyển theo thỏa thuận
– Giảm 2.000đ/m2 cho những đơn hàng lấy hàng tại kho
– Vận chuyển quá 15km khách trả tiền vận chuyển phụ trội theo thỏa thuận
– Sàn gỗ QUICK HOUSE – PAGO
STT |
Mã sàn |
Quy cách (mm) |
Giá (đ/m) |
||
1 |
PG01 , PG02 , PG05 , PG06 , PG08 |
808x128x12 |
260.000 |
||
3 |
EPV569 , EPV699 , EPV268 , EPV258 , EPV558 , EPV779 |
809X104X12. 3 |
285.000 |
||